🌟 -는 동안

1. 앞에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태가 계속되는 시간 만큼을 나타내는 표현.

1. TRONG KHI, TRONG LÚC: Cấu trúc thể hiện mức độ thời gian mà hành động hay trạng thái do vế trước diễn đạt được tiếp tục.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 내가 책을 읽는 동안 엄마는 뜨개질을 하셨다.
    While i was reading, my mother knitted book.
  • Google translate 우리는 서울에 머무르는 동안 여러 관광지를 돌아보았다.
    We toured various tourist attractions during our stay in seoul.
  • Google translate 그의 연주가 계속되는 동안 사람들은 모두 음악에서 빠져나올 수 없었다.
    While his performance continued, people were all unable to get out of the music.
  • Google translate 사람들이 요리의 맛을 음미하는 동안 요리사는 긴장된 표정으로 사람들을 쳐다보고 있었다.
    The cook was staring at the people with a tense look while they savored the taste of the dish.
  • Google translate 저는 청소를 할게요.
    I'll clean up.
    Google translate 그럼 지수 씨가 청소하는 동안 제가 장을 보러 다녀올게요.
    Then i'll go grocery shopping while you clean up.

-는 동안: -neun dong-an,あいだ【間】。うち【内】,,,,,trong khi, trong lúc,ในขณะที่..., ในตอนที่..., ในช่วงที่...,selama,в течение; на протяжении,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘있다’, ‘없다’, ‘계시다’, 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)